Tháng 10, năm 2024

22

Thứ 3Chu Tước Hắc Đạo

  • Giờ Giáp Tý
  • Ngày Kỷ Mùi
  • Tháng Giáp Tuất
  • Năm Giáp Thìn

20Tháng 9

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
30 28 1 29 2 30 3 1/9 4 2 5 3 6 4
7 5 8 6 9 7 10 8 11 9 12 10 13 11
14 12 15 13 16 14 17 15 18 16 19 17 20 18
21 19 22 20 23 21 24 22 25 23 26 24 27 25
28 26 29 27 30 28 31 29 1 1/10 2 2 3 3

Ngày hoàng đạo

Ngày hắc đạo

Tìm ngày tốt

Năm sinh của chủ sự (Dương lịch):

Việc cần làm:

Thời gian muốn tiến hành từ (Dương lịch):

đến ngày (Dương lịch):

Xem ngay

Lịch vạn sự - Biết thiên thời đắc nhân ý

Hôn thú, cưới hỏi

Khởi công, xây dựng, sửa chữa

Khai trương, ký hợp đồng, mua bán

Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc

Tranh chấp, cầu phúc, giải oan

Mai táng, di chuyển, cải tạo lăng mộ

  • Ngũ hành nạp âm Thiên Thượng Hoả
  • Sao Sao Vĩ
  • Trực Thu
  • Tiết khí Hàn Lộ (Mát mẻ)

Giờ tốt

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Đông

Tuổi xung với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Sao tốt:
U vi tinh: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
Ngũ hợp: Tốt mọi việc
Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc