Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
Tuổi xung với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc