Tháng 10, năm 2024

15

Thứ 3

  • Giờ Canh Tý
  • Ngày Nhâm Tý
  • Tháng Giáp Tuất
  • Năm Giáp Thìn

13Tháng 9

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
30 28 1 29 2 30 3 1/9 4 2 5 3 6 4
7 5 8 6 9 7 10 8 11 9 12 10 13 11
14 12 15 13 16 14 17 15 18 16 19 17 20 18
21 19 22 20 23 21 24 22 25 23 26 24 27 25
28 26 29 27 30 28 31 29 1 1/10 2 2 3 3

Ngày hoàng đạo

Ngày hắc đạo

Tìm ngày tốt

Năm sinh của chủ sự (Dương lịch):

Việc cần làm:

Thời gian muốn tiến hành từ (Dương lịch):

đến ngày (Dương lịch):

Xem ngay

Lịch vạn sự - Biết thiên thời đắc nhân ý

Hôn thú, cưới hỏi

Khởi công, xây dựng, sửa chữa

Khai trương, ký hợp đồng, mua bán

Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc

Tranh chấp, cầu phúc, giải oan

Mai táng, di chuyển, cải tạo lăng mộ

  • Ngũ hành nạp âm Tang Đố Mộc
  • Sao Sao Dực
  • Trực Mãn
  • Tiết khí Hàn Lộ (Mát mẻ)

Giờ tốt

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Ngày con nước: Giờ nước lên: Tuất (19-21h). Giờ nước xuống: Hợi (21h-23h)

Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Thiên thụy: Tốt mọi việc
Ngũ hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc.
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành.
Quả tú: Xấu với giá thú.
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc