Tháng 4, năm 2025

1

Thứ 3Thiên Lao Hắc Đạo

  • Giờ Bính Tý
  • Ngày Canh Tý
  • Tháng Canh Thìn
  • Năm Ất Ty.

4Tháng 3

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
31 3 1 4 2 5 3 6 4 7 5 8 6 9
7 10 8 11 9 12 10 13 11 14 12 15 13 16
14 17 15 18 16 19 17 20 18 21 19 22 20 23
21 24 22 25 23 26 24 27 25 28 26 29 27 30
28 1/4 29 2 30 3 1 4 2 5 3 6 4 7

Ngày hoàng đạo

Ngày hắc đạo

Tìm ngày tốt

Năm sinh của chủ sự (Dương lịch):

Việc cần làm:

Thời gian muốn tiến hành từ (Dương lịch):

đến ngày (Dương lịch):

Xem ngay

Lịch vạn sự - Biết thiên thời đắc nhân ý

Hôn thú, cưới hỏi

Khởi công, xây dựng, sửa chữa

Khai trương, ký hợp đồng, mua bán

Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc

Tranh chấp, cầu phúc, giải oan

Mai táng, di chuyển, cải tạo lăng mộ

  • Ngũ hành nạp âm Bích Thượng Thổ
  • Sao Sao Dực
  • Trực Thu
  • Tiết khí Xuân Phân (Giữa xuân)

Giờ tốt

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Sao tốt:
Thiên hỷ: Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.

Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Không phòng: Kỵ giá thú.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật