Tháng 5, năm 2025

16

Thứ 6Chu Tước Hắc Đạo

  • Giờ Bính Tý
  • Ngày Ất Dậu
  • Tháng Tân Ty.
  • Năm Ất Ty.

19Tháng 4

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
28 1/4 29 2 30 3 1 4 2 5 3 6 4 7
5 8 6 9 7 10 8 11 9 12 10 13 11 14
12 15 13 16 14 17 15 18 16 19 17 20 18 21
19 22 20 23 21 24 22 25 23 26 24 27 25 28
26 29 27 1/5 28 2 29 3 30 4 31 5 1 6

Ngày hoàng đạo

Ngày hắc đạo

Tìm ngày tốt

Năm sinh của chủ sự (Dương lịch):

Việc cần làm:

Thời gian muốn tiến hành từ (Dương lịch):

đến ngày (Dương lịch):

Xem ngay

Lịch vạn sự - Biết thiên thời đắc nhân ý

Hôn thú, cưới hỏi

Khởi công, xây dựng, sửa chữa

Khai trương, ký hợp đồng, mua bán

Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc

Tranh chấp, cầu phúc, giải oan

Mai táng, di chuyển, cải tạo lăng mộ

  • Ngũ hành nạp âm Tuyền Trung Thuỷ
  • Sao Sao Lâu
  • Trực Định
  • Tiết khí Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)

Giờ tốt

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Sao tốt:
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc.
Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành.
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật