Tháng 8, năm 2025

20

Thứ 4Câu Trần Hắc Đạo

  • Giờ Mậu Tý
  • Ngày Tân Dậu
  • Tháng Quý Mùi
  • Năm Ất Ty.

27Tháng 6

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
28 4 29 5 30 6 31 7 1 8 2 9 3 10
4 11 5 12 6 13 7 14 8 15 9 16 10 17
11 18 12 19 13 20 14 21 15 22 16 23 17 24
18 25 19 26 20 27 21 28 22 29 23 1/7 24 2
25 3 26 4 27 5 28 6 29 7 30 8 31 9

Ngày hoàng đạo

Ngày hắc đạo

Tìm ngày tốt

Năm sinh của chủ sự (Dương lịch):

Việc cần làm:

Thời gian muốn tiến hành từ (Dương lịch):

đến ngày (Dương lịch):

Xem ngay

Lịch vạn sự - Biết thiên thời đắc nhân ý

Hôn thú, cưới hỏi

Khởi công, xây dựng, sửa chữa

Khai trương, ký hợp đồng, mua bán

Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc

Tranh chấp, cầu phúc, giải oan

Mai táng, di chuyển, cải tạo lăng mộ

  • Ngũ hành nạp âm Thạch Lựu Mộc
  • Sao Sao Chẩn
  • Trực Trừ
  • Tiết khí Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)

Giờ tốt

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Nam

Tuổi xung với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Ngũ hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
Câu trần: Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với giá thú.
Tam nương sát: Xấu mọi việc