Tháng 12, năm 2024

21

Thứ 7Câu Trần Hắc Đạo

  • Giờ Giáp Tý
  • Ngày Kỷ Mùi
  • Tháng Bính Tý
  • Năm Giáp Thìn

21Tháng 11

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
25 25 26 26 27 27 28 28 29 29 30 30 1 1/11
2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8
9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 15
16 16 17 17 18 18 19 19 20 20 21 21 22 22
23 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28 29 29
30 30 31 1/12 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6

Ngày hoàng đạo

Ngày hắc đạo

Tìm ngày tốt

Năm sinh của chủ sự (Dương lịch):

Việc cần làm:

Thời gian muốn tiến hành từ (Dương lịch):

đến ngày (Dương lịch):

Xem ngay

Lịch vạn sự - Biết thiên thời đắc nhân ý

Hôn thú, cưới hỏi

Khởi công, xây dựng, sửa chữa

Khai trương, ký hợp đồng, mua bán

Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc

Tranh chấp, cầu phúc, giải oan

Mai táng, di chuyển, cải tạo lăng mộ

  • Ngũ hành nạp âm Thiên Thượng Hoả
  • Sao Sao Nữ
  • Trực Nguy
  • Tiết khí Đông Chí (Giữa đông)

Giờ tốt

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Đông

Tuổi xung với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Sao tốt:
Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
Ngũ hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:
Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành.
Câu trần: Kỵ mai táng.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc
Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.