Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
Tuổi xung với ngày: Bính Ngọ, Giáp ngọ
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)